矫捷 jiǎojié
volume volume

Từ hán việt: 【kiểu tiệp】

Đọc nhanh: 矫捷 (kiểu tiệp). Ý nghĩa là: thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton. Ví dụ : - 他飞速地攀到柱顶象猿猴那样矫捷。 anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.

Ý Nghĩa của "矫捷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

矫捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton

矫健而敏捷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞速 fēisù 攀到 pāndào 柱顶 zhùdǐng xiàng 猿猴 yuánhóu 那样 nàyàng 矫捷 jiǎojié

    - anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫捷

  • volume volume

    - 频频 pínpín 奏捷 zòujié

    - thắng lợi liên tiếp

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 才思敏捷 cáisīmǐnjié

    - Anh ấy thật là nhạy bén.

  • volume volume

    - 敏捷地 mǐnjiédì 躲开 duǒkāi le qiú

    - Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - jiǎo 别人 biérén de 名义 míngyì

    - Anh ấy mượn danh người khác.

  • volume volume

    - 矫直 jiǎozhí le 铁丝 tiěsī

    - Anh ấy uốn thẳng dây sắt.

  • volume volume

    - jiǎo 借口 jièkǒu 参加 cānjiā

    - Anh ấy viện cớ không tham gia.

  • volume volume

    - 飞速 fēisù 攀到 pāndào 柱顶 zhùdǐng xiàng 猿猴 yuánhóu 那样 nàyàng 矫捷 jiǎojié

    - anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn tài 矫情 jiáoqing le

    - Ý kiến của anh ấy quá biện minh vô lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa