Đọc nhanh: 矫捷 (kiểu tiệp). Ý nghĩa là: thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton. Ví dụ : - 他飞速地攀到柱顶,象猿猴那样矫捷。 anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
矫捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
矫健而敏捷
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫捷
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 他 矫 别人 的 名义
- Anh ấy mượn danh người khác.
- 他 矫直 了 铁丝
- Anh ấy uốn thẳng dây sắt.
- 他 矫 借口 不 参加
- Anh ấy viện cớ không tham gia.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 他 的 意见 太 矫情 了
- Ý kiến của anh ấy quá biện minh vô lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
矫›
Sinh Động
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
Nhạy Bén, Linh Hoạt
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
nhanh trílinh động