乖巧 guāiqiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【quai xảo】

Đọc nhanh: 乖巧 (quai xảo). Ý nghĩa là: khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng người, lanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh. Ví dụ : - 这个孩子非常乖巧。 Đứa trẻ này rất khôn khéo.. - 她是个乖巧的女孩。 Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.. - 她总是乖巧地处理问题。 Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.

Ý Nghĩa của "乖巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乖巧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng người

形容善解人意,讨人喜欢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi 非常 fēicháng 乖巧 guāiqiǎo

    - Đứa trẻ này rất khôn khéo.

  • volume volume

    - shì 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 乖巧 guāiqiǎo 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh

机灵;聪明

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 乖巧 guāiqiǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh thông minh.

  • volume volume

    - 乖巧 guāiqiǎo 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái lanh lợi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖巧

  • volume volume

    - 乖巧 guāiqiǎo de 侄女 zhínǚ 帮助 bāngzhù 家务 jiāwù

    - Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 乖巧 guāiqiǎo 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Cô ấy luôn khôn khéo xử lý vấn đề.

  • volume volume

    - zhè 丫头 yātou 乖巧 guāiqiǎo 懂事 dǒngshì

    - Cô gái này ngoan ngoãn hiểu chuyện.

  • volume volume

    - shì 乖巧 guāiqiǎo de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh thông minh.

  • volume volume

    - shì 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi 非常 fēicháng 乖巧 guāiqiǎo

    - Đứa trẻ này rất khôn khéo.

  • volume volume

    - 乖巧 guāiqiǎo 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy lanh lợi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 乖巧 guāiqiǎo de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái lanh lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa