Đọc nhanh: 呆滞 (ngai trệ). Ý nghĩa là: dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực ra, ứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật. Ví dụ : - 脸色苍白,两眼呆滞无神。 sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.. - 呆滞商品 hàng hoá bán không chạy.. - 避免资金呆滞 không để tồn đọng vốn
呆滞 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực ra
迟钝;不活动
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
✪ 2. ứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
不流通;不周转
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆滞
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 他 看起来 很 呆滞
- Anh ta trông rất đờ đẫn.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 他望 着 天空 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn lên bầu trời.
- 他 看起来 有点 呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi đần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呆›
滞›
nói lắp; cà lăm; nói cà lămngười nói lắp; người nói cà lăm
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
bản khắc (gỗ hoặc kim loại)cứng nhắc; rập khuôncổ bản
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
1. Cơ Giới, Máy Móc
ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
cứng nhắc; đờ đẫn; lờ đờ (văn chương, dáng vẻ)
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
khờ khạo; ngờ nghệch
Chậm Chạp (Hành Động, Phản Ứng, Hoạt Động)
chớp; nháy