Đọc nhanh: 灵敏度 (linh mẫn độ). Ý nghĩa là: độ nhạy; khả năng nhận tín hiệu (của máy thu), độ nhạy cảm.
灵敏度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ nhạy; khả năng nhận tín hiệu (của máy thu)
无线电接收机接收信号的能力,是测定接收机质量的一个标准
✪ 2. độ nhạy cảm
某些仪表的精确程度,例如极微弱的电流要用灵敏度高的电流计才能量出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵敏度
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 这个 话筒 非常 灵敏
- Ống nói này rất nhạy.
- 狗 的 嗅觉 很 灵敏
- Khứu giác của chó rất nhạy bén.
- 他 的 视觉 很 灵敏
- Thị giác của anh ấy rất nhạy.
- 军犬 的 嗅觉 特别 灵敏
- khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
- 她 的 敏感 程度 让 人 惊讶
- Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
敏›
灵›