Đọc nhanh: 灵动 (linh động). Ý nghĩa là: nhanh trí, linh động. Ví dụ : - 很多女生扎马尾就会显得很灵动可爱, Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
灵动 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh trí
to be quick-witted
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
✪ 2. linh động
权宜 (处置); 灵活 (运用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵动
- 动作 灵敏
- động tác nhanh nhẹn.
- 发动机 失灵
- động cơ mất tác dụng.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 猴子 灵活 地 转动 身子
- Con khỉ linh hoạt xoay người.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 那 只 翟 十分 灵动
- Con gà gô đó rất linh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
灵›
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
Sinh Động
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
Nhạy Bén, Linh Hoạt
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
linh hoạt kỳ ảo; kỳ ảo; biến ảo khôn lường