Đọc nhanh: 机敏 (cơ mẫn). Ý nghĩa là: nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác.
机敏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
机警灵敏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机敏
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 她 年龄 很大 , 但 还 很 机敏
- Bà ấy tuy già nhưng vẫn rất minh mẫn.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
机›