Các biến thể (Dị thể) của 灵
Ý nghĩa của từ 灵 theo âm hán việt
灵 là gì? 灵 (Linh). Bộ Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét). Tổng 7 nét but (フ一一丶ノノ丶). Ý nghĩa là: 1. tinh nhanh. Từ ghép với 灵 : 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí, 耳朵很靈 Tai rất thính, 心靈 Tâm thần, 英靈 Anh linh, 神靈 Thần linh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tinh nhanh
- 2. linh hồn, tinh thần
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính
- 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí
- 耳朵很靈 Tai rất thính
* ② Tâm thần, linh hồn
- 心靈 Tâm thần
- 英靈 Anh linh
* ③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng
- 神靈 Thần linh
- 靈怪 Thiêng quái
* ⑤ Thần linh, thần, yêu tinh
- 山靈 Các thần (trong núi)
* ⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả
- 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm
- 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả
* ⑦ Linh cữu, quan tài
- 守靈 Túc trực bên linh cữu
- 移靈 Dời linh cữu
- 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu
Từ ghép với 灵