灵巧 língqiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【linh xảo】

Đọc nhanh: 灵巧 (linh xảo). Ý nghĩa là: khéo léo; tinh tế; linh hoạt; khéo. Ví dụ : - 心思灵巧。 đầu óc linh hoạt linh động.. - 他的手挺灵巧能做各种精致的小玩意儿。 đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

Ý Nghĩa của "灵巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

灵巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khéo léo; tinh tế; linh hoạt; khéo

灵活而巧妙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • volume volume

    - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

So sánh, Phân biệt 灵巧 với từ khác

✪ 1. 灵活 vs 灵巧

Giải thích:

Phạm vi tu sức "灵活" rất rộng, bao gồm cả thân thể, trí óc, thủ pháp, chiến thuật, phương pháp, chỉ huy, v.v.
Phạm vi tu sức của "灵巧" tương đối hẹp và thường đề cập đến tay, miệng, thủ công mỹ nghệ, công nghệ, v.v.
Cả hai từ không thể thay thế nhau.
"灵活" có thể được sử dụng trong câu mệnh lệnh, nhưng "灵巧" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵巧

  • volume volume

    - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • volume volume

    - 心灵手巧 xīnlíngshǒuqiǎo

    - thông minh nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 心灵手巧 xīnlíngshǒuqiǎo

    - thông minh khéo tay.

  • volume volume

    - 人杰地灵 rénjiédìlíng

    - đất thiêng mới có người tài.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 夸赞 kuāzàn xīn líng 手巧 shǒuqiǎo

    - mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.

  • volume volume

    - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa