Đọc nhanh: 灵巧 (linh xảo). Ý nghĩa là: khéo léo; tinh tế; linh hoạt; khéo. Ví dụ : - 心思灵巧。 đầu óc linh hoạt linh động.. - 他的手挺灵巧,能做各种精致的小玩意儿。 đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
灵巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khéo léo; tinh tế; linh hoạt; khéo
灵活而巧妙
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
So sánh, Phân biệt 灵巧 với từ khác
✪ 1. 灵活 vs 灵巧
Phạm vi tu sức "灵活" rất rộng, bao gồm cả thân thể, trí óc, thủ pháp, chiến thuật, phương pháp, chỉ huy, v.v.
Phạm vi tu sức của "灵巧" tương đối hẹp và thường đề cập đến tay, miệng, thủ công mỹ nghệ, công nghệ, v.v.
Cả hai từ không thể thay thế nhau.
"灵活" có thể được sử dụng trong câu mệnh lệnh, nhưng "灵巧" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵巧
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 心灵手巧
- thông minh nhanh nhẹn.
- 心灵手巧
- thông minh khéo tay.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
灵›
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
nhanh nhẹn; thoăn thoắt; lanh lẹ
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
nhanh trílinh động
Thông Minh Lanh Lợi
tinh xảo; tinh vi; tinh tế; tế nhị
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
thô kệch; không nhanh nhẹn; vụng về; lóng ngóng (dáng vẻ, cử chỉ); lóng nhóngnặng nề; nặng trịch; kềnh càng; cồng kềnh
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
Vụng Về
trì độn; đần độn; tối dạ; ngô nghêngây đần; ngây độnbơ ngơthộn
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật