Đọc nhanh: 灵便 (linh tiện). Ý nghĩa là: linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan), tiện lợi; tiện dùng (công cụ). Ví dụ : - 手脚灵便。 tay chân nhanh nhẹn.. - 我耳朵不灵便, 你说话大声点。 Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.. - 这把钳子使着真灵便。 cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
灵便 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)
(四肢、五官) 灵活; 灵敏
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
✪ 2. tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
(工具等) 轻巧,使用方便
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵便
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 这 把 钳子 使 着 真 灵便
- cái kìm này dùng tiện lợi lắm.
- 在线 学习 比 传统 课堂 更加 灵活 方便
- Học trực tuyến linh hoạt và thuận tiện hơn so với lớp học truyền thống
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
灵›
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
Khéo Léo, Tinh Tế, Linh Hoạt
khôn ngoan; khôn khéo; hợp lòng ngườilanh lợi; tinh khôn; lanh trí; thông minh
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Nhạy Bén, Linh Hoạt
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
Thuận Tiện
nhanh trílinh động
Sinh Động