灵便 língbian
volume volume

Từ hán việt: 【linh tiện】

Đọc nhanh: 灵便 (linh tiện). Ý nghĩa là: linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan), tiện lợi; tiện dùng (công cụ). Ví dụ : - 手脚灵便。 tay chân nhanh nhẹn.. - 我耳朵不灵便你说话大声点。 Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.. - 这把钳子使着真灵便。 cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

Ý Nghĩa của "灵便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灵便 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)

(四肢、五官) 灵活; 灵敏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo 灵便 língbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo 灵便 língbiàn 说话 shuōhuà 大声 dàshēng diǎn

    - Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.

✪ 2. tiện lợi; tiện dùng (công cụ)

(工具等) 轻巧,使用方便

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 钳子 qiánzi 使 shǐ zhe zhēn 灵便 língbiàn

    - cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵便

  • volume volume

    - 手脚 shǒujiǎo 灵便 língbiàn

    - tay chân nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 上火 shànghuǒ huì 导致 dǎozhì 便秘 biànmì

    - Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.

  • volume volume

    - shàng le 年纪 niánjì le 腿脚 tuǐjiǎo 那么 nàme 灵便 língbiàn le

    - lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 委屈 wěiqū le 别人 biérén

    - Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo 灵便 língbiàn 说话 shuōhuà 大声 dàshēng diǎn

    - Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.

  • volume volume

    - zhè 钳子 qiánzi 使 shǐ zhe zhēn 灵便 língbiàn

    - cái kìm này dùng tiện lợi lắm.

  • - 在线 zàixiàn 学习 xuéxí 传统 chuántǒng 课堂 kètáng 更加 gèngjiā 灵活 línghuó 方便 fāngbiàn

    - Học trực tuyến linh hoạt và thuận tiện hơn so với lớp học truyền thống

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa