Đọc nhanh: 活络 (hoạt lạc). Ý nghĩa là: lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện), linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ. Ví dụ : - 人上了年纪,牙齿也有点活络了。 người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.. - 板凳腿活络了,你抽空修一修。 chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.. - 头脑活络 đầu óc linh lợi
✪ 1. lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)
(筋骨、器物的零件等) 活动
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
✪ 2. linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
灵活,不确定
- 头脑 活络
- đầu óc linh lợi
- 眼神 活络
- ánh mắt lanh lợi
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活络
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 眼神 活络
- ánh mắt lanh lợi
- 头脑 活络
- đầu óc linh lợi
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
络›