活络 huóluò
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt lạc】

Đọc nhanh: 活络 (hoạt lạc). Ý nghĩa là: lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện), linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ. Ví dụ : - 人上了年纪牙齿也有点活络了。 người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.. - 板凳腿活络了你抽空修一修。 chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.. - 头脑活络 đầu óc linh lợi

Ý Nghĩa của "活络" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)

(筋骨、器物的零件等) 活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人上 rénshàng le 年纪 niánjì 牙齿 yáchǐ 有点 yǒudiǎn 活络 huóluò le

    - người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.

  • volume volume

    - 板凳 bǎndèng tuǐ 活络 huóluò le 抽空 chōukōng 修一修 xiūyīxiū

    - chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.

✪ 2. linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ

灵活,不确定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头脑 tóunǎo 活络 huóluò

    - đầu óc linh lợi

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 活络 huóluò

    - ánh mắt lanh lợi

  • volume volume

    - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活络

  • volume volume

    - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • volume volume

    - 板凳 bǎndèng tuǐ 活络 huóluò le 抽空 chōukōng 修一修 xiūyīxiū

    - chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 活络 huóluò

    - ánh mắt lanh lợi

  • volume volume

    - 头脑 tóunǎo 活络 huóluò

    - đầu óc linh lợi

  • volume volume

    - 人上 rénshàng le 年纪 niánjì 牙齿 yáchǐ 有点 yǒudiǎn 活络 huóluò le

    - người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù 孩子 háizi de 正当 zhèngdāng 活动 huódòng

    - Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 逐渐 zhújiàn 走向 zǒuxiàng 网络化 wǎngluòhuà

    - Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHER (女一竹水口)
    • Bảng mã:U+7EDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao