Đọc nhanh: 不敏 (bất mẫn). Ý nghĩa là: khờ; ngốc; đần; không thông minh; không khôn ngoan; ngu; dại dột (thường dùng biểu thị khiêm tốn tự nói mình). Ví dụ : - 敬谢不敏 thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu
不敏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khờ; ngốc; đần; không thông minh; không khôn ngoan; ngu; dại dột (thường dùng biểu thị khiêm tốn tự nói mình)
不聪明常用来表示自谦
- 敬谢不敏
- thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敏
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 敬谢不敏
- thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 你 不要 过敏 , 没人 说 你 坏话
- Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
敏›