Đọc nhanh: 迟钝 (trì độn). Ý nghĩa là: ì; chậm chạp; trì trệ; không nhạy bén; không lanh lợi . Ví dụ : - 她的思维有点迟钝。 Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.. - 他的直觉有点迟钝。 Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.. - 他的动作很迟钝。 Cử động của anh ấy rất chậm chạp.
迟钝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ì; chậm chạp; trì trệ; không nhạy bén; không lanh lợi
(感官、言行等)反应不敏捷
- 她 的 思维 有点 迟钝
- Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.
- 他 的 直觉 有点 迟钝
- Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.
- 他 的 动作 很 迟钝
- Cử động của anh ấy rất chậm chạp.
- 最近 我 觉得 脑子 迟钝
- Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟钝
✪ 1. 对 + Tân ngữ + (很) 迟钝
- 他 对 技术 迟钝
- Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.
- 我 对 数学 很 迟钝
- Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.
✪ 2. 反应 + 迟钝
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 他 的 反应迟钝
- Phản ứng của anh ấy chậm chạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟钝
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 他 反应迟钝
- Anh ấy phản ứng chậm chạp.
- 小 明 反应 得 很 迟钝
- Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 他 对 技术 迟钝
- Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.
- 迟钝
- đần độn
- 她 的 思维 有点 迟钝
- Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.
- 最近 我 觉得 脑子 迟钝
- Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迟›
钝›
ngu dốt; đần độn; đặc bí
ngu đần; đần độn; thộn; ù ìtối dạchậm chạpdại
Chậm, Chậm Lại
ngốc; ngốc nghếch; đần; đần độn; vụng vềdại khờ; vụng dại
trì độn; đần độn; dốt đặc
chậm chạp
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
Lanh Lợi
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
nhạy bén; sắc bén; sắc sảo (cảm giác)
nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Sắc Bén, Sắc Nhọn, Sắc Sảo, Chói Tai, Kịch Liệt
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Sắc Sảo
Thông Minh Lanh Lợi
sắc nhọn; sắc bénsắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)
nhạy bén; nhanh chóng