迟钝 chídùn
volume volume

Từ hán việt: 【trì độn】

Đọc nhanh: 迟钝 (trì độn). Ý nghĩa là: ì; chậm chạp; trì trệ; không nhạy bén; không lanh lợi . Ví dụ : - 她的思维有点迟钝。 Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.. - 他的直觉有点迟钝。 Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.. - 他的动作很迟钝。 Cử động của anh ấy rất chậm chạp.

Ý Nghĩa của "迟钝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

迟钝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ì; chậm chạp; trì trệ; không nhạy bén; không lanh lợi

(感官、言行等)反应不敏捷

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 思维 sīwéi 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.

  • volume volume

    - de 直觉 zhíjué 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Trực giác của anh ấy hơi chậm chạp.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 迟钝 chídùn

    - Cử động của anh ấy rất chậm chạp.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 觉得 juéde 脑子 nǎozi 迟钝 chídùn

    - Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì de 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟钝

✪ 1. 对 + Tân ngữ + (很) 迟钝

Ví dụ:
  • volume

    - duì 技术 jìshù 迟钝 chídùn

    - Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.

  • volume

    - duì 数学 shùxué hěn 迟钝 chídùn

    - Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.

✪ 2. 反应 + 迟钝

Ví dụ:
  • volume

    - 老年人 lǎoniánrén de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của người già thường chậm chạp.

  • volume

    - de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của anh ấy chậm chạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟钝

  • volume volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi 头部 tóubù 受过伤 shòuguòshāng 大脑 dànǎo 有些 yǒuxiē 迟钝 chídùn

    - Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.

  • volume volume

    - 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Anh ấy phản ứng chậm chạp.

  • volume volume

    - xiǎo míng 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Tiểu Minh phản ứng rất chậm rãi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì de 反应 fǎnyìng hěn 迟钝 chídùn

    - Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.

  • volume volume

    - duì 技术 jìshù 迟钝 chídùn

    - Anh ấy không nhạy bén với công nghệ.

  • volume volume

    - 迟钝 chídùn

    - đần độn

  • volume volume

    - de 思维 sīwéi 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 觉得 juéde 脑子 nǎozi 迟钝 chídùn

    - Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCPU (重金心山)
    • Bảng mã:U+949D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa