伶俐 línglì
volume volume

Từ hán việt: 【linh lị】

Đọc nhanh: 伶俐 (linh lị). Ý nghĩa là: thông minh; linh hoạt; lanh lợi. Ví dụ : - 口齿伶俐。 nhanh mồm nhanh miệng.. - 这孩子真伶俐。 đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.

Ý Nghĩa của "伶俐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

伶俐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thông minh; linh hoạt; lanh lợi

聪明; 灵活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì

    - nhanh mồm nhanh miệng.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn 伶俐 línglì

    - đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.

So sánh, Phân biệt 伶俐 với từ khác

✪ 1. 伶俐 vs 聪明

Giải thích:

"伶俐" có cả nghĩa là "聪明", nhưng còn có nghĩa là "灵活", "聪明" không có nghĩa là "灵活".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伶俐

  • volume volume

    - líng pīng 独居 dújū

    - sống cô độc

  • volume volume

    - 伶人 língrén

    - đào kép.

  • volume volume

    - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì

    - nhanh mồm nhanh miệng.

  • volume volume

    - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì ( 说话 shuōhuà 流畅 liúchàng )

    - ăn nói lưu loát.

  • volume volume

    - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 去年 qùnián 入宫 rùgōng de 那个 nàgè 聪慧 cōnghuì 伶俐 línglì de 秀女 xiùnǚ

    - Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn 伶俐 línglì

    - đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 俐落 lìluò

    - Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOII (人人戈戈)
    • Bảng mã:U+4F36
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị , Lợi
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHDN (人竹木弓)
    • Bảng mã:U+4FD0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa