Đọc nhanh: 生动 (sinh động). Ý nghĩa là: sinh động; sống động. Ví dụ : - 他的故事非常生动。 Câu chuyện của anh ấy rất sống động.. - 这些插图生动形象。 Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.. - 这个动画片很生动。 Bộ phim hoạt hình này rất sinh động.
生动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh động; sống động
形容语言、表现形式等有活动力、能感动人
- 他 的 故事 非常 生动
- Câu chuyện của anh ấy rất sống động.
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 这个 动画片 很 生动
- Bộ phim hoạt hình này rất sinh động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生动
- 休闲活动 丰富 了 生活
- Các hoạt động giải trí làm phong phú cuộc sống.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 他 刻画 了 一个 生动 的 角色
- Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
生›
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
Hoạt Bát
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
sâu sắc; sâu xa; đầy ý nghĩa; có ý nghĩa (từ ngữ, thơ văn)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Hoạt Bát, Nhanh Nhẹn
lung lay; rơ (gân cốt hoặc linh kiện)linh hoạt; linh lợi; ỡm ờ
(Thành Phần Thực Phẩm) Sống Hoặc Tươi
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Hồn Nhiên
nhanh trílinh động
Tình Tiết
Hình Tượng
bản khắc (gỗ hoặc kim loại)cứng nhắc; rập khuôncổ bản
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
Khô Hanh
cứng nhắc; khô khan; nhạt nhẽotấm phẳng; tấm bảng phẳngmáy mài phẳng