Đọc nhanh: 百灵鸟 (bách linh điểu). Ý nghĩa là: chim sơn ca; chim chiền chiện; chim chà chiện; sơn ca.
百灵鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim sơn ca; chim chiền chiện; chim chà chiện; sơn ca
动物名鸟纲雀形目百灵科体形如鹡鸰而稍大,体褐色,杂有黑褐斑,腹部白色,喉﹑胸部散布暗色斑点上嘴尖有缺刻,翼尾均长,后趾之爪特长能发出优美的叫声亦称为"白翎雀"﹑"伯灵"﹑"云雀"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百灵鸟
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 鸟爪 十分 灵活
- Chân chim rất linh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
百›
鸟›