Đọc nhanh: 接收器灵敏度 (tiếp thu khí linh mẫn độ). Ý nghĩa là: độ nhạy máy thu.
接收器灵敏度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ nhạy máy thu
receiver sensitivity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收器灵敏度
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 的 视觉 很 灵敏
- Thị giác của anh ấy rất nhạy.
- 军犬 的 嗅觉 特别 灵敏
- khứu giác của chó quân dụng đặc biệt nhạy.
- 奘 态度 让 人 难以 接受
- Thái độ cứng nhắc của anh ấy thật khó chấp nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
度›
接›
收›
敏›
灵›