Đọc nhanh: 敏锐 (mẫn nhuệ). Ý nghĩa là: nhạy bén; sắc bén. Ví dụ : - 他思维敏锐。 Anh ta có tư duy nhạy bén.. - 他的洞察力很敏锐。 Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.. - 她的眼光很敏锐。 Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.
敏锐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạy bén; sắc bén
(思维)敏捷,(眼光)锐利
- 他 思维 敏锐
- Anh ta có tư duy nhạy bén.
- 他 的 洞察力 很 敏锐
- Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
- 她 的 眼光 很 敏锐
- Cô ấy có cái nhìn rất sắc bén.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敏锐
✪ 1. 敏锐 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
làm gì đó rất nhạy bén/ nhanh nhạy
- 记者 敏锐地 观察
- Phóng viên nhạy bén quan sát.
- 她 敏锐地 发现 问题
- Cô ấy phát hiện vấn đề rất nhạy bén.
✪ 2. A + 很/比较/非常/十分 + 敏锐
A rất nhạy bén
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敏锐
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 感觉 很 敏锐
- Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 她 的 目光 很 敏锐
- Ánh mắt của cô ấy rất sắc sảo.
- 记者 敏锐地 观察
- Phóng viên nhạy bén quan sát.
- 他 的 眼光 非常 敏锐
- Ánh mắt anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 洞察力 很 敏锐
- Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 他 的 听觉 非常 敏锐
- Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
锐›
Lanh Lợi
Sắc, Nhọn, Sắc Bén, Sắc Sảo
nhạy bén; nhanh nhạy; nhanh trí; tháo vác
Nhạy Cảm
Nhanh Nhạy, Minh Mẫn
Nhạy, Nhạy Bén, Thính
Sắc Bén, Sắc Nhọn, Sắc Sảo, Chói Tai, Kịch Liệt
Nhạy Bén, Linh Hoạt
sắc bén; sắc nhọn
sắc nhọn; sắc bénsắc sảo (ánh mắt, ngôn luận, bài viết)
lời nói sắc bén (từ dùng trong đạo Phật)