Đọc nhanh: 灵牌 (linh bài). Ý nghĩa là: linh vị; linh bài.
灵牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh vị; linh bài
灵位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵牌
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
牌›