• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Phiệt (丿) Nhất (一) Vô (母)

  • Pinyin: Mǐn
  • Âm hán việt: Mẫn
  • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰每攵
  • Thương hiệt:OYOK (人卜人大)
  • Bảng mã:U+654F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 敏

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢽒

Ý nghĩa của từ 敏 theo âm hán việt

敏 là gì? (Mẫn). Bộ Phác (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Nhanh nhẹn., Gắng gỏi., Nhanh nhẹn, mau mắn, Thông minh, thông tuệ, Cần cù, gắng gỏi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhanh nhẹn, sáng suốt
  • 2. ngón chân cái

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhanh nhẹn.
  • Sáng suốt, như bất mẫn chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
  • Gắng gỏi.
  • Tên ngón chân cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bén nhạy, nhạy cảm, nhanh nhẹn, nhanh trí, thông minh

- Thông minh và hiếu học thì không thẹn hỏi kẻ dưới mình (Luận ngữ).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhanh nhẹn, mau mắn

- “Quân tử dục nột ư ngôn, nhi mẫn ư hành” , (Lí nhân ) Người quân tử chậm chạp (thận trọng) về lời nói, mà nhanh nhẹn về việc làm.

Trích: “mẫn tiệp” nhanh nhẹn. Luận Ngữ

* Thông minh, thông tuệ

- “Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt” , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Tử Hậu (Liễu Tông Nguyên) hồi nhỏ minh mẫn, (học) không điều gì mà chẳng thông hiểu.

Trích: “mẫn đạt” thông minh sáng suốt, “bất mẫn” chẳng sáng suốt, ngu dốt (lời nói tự nhún mình). Hàn Dũ

Phó từ
* Cần cù, gắng gỏi

- “Ngã phi sanh nhi tri chi giả, hiếu cổ mẫn dĩ cầu chi giả dã” , (Thuật nhi ) Ta chẳng phải sinh ra đã biết đạo lí, (ta) thích (văn hóa) cổ mà siêng năng tìm học vậy.

Trích: Luận Ngữ

Danh từ
* Ngón chân cái

Từ ghép với 敏