Đọc nhanh: 轻捷 (khinh tiệp). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn; thoăn thoắt; lanh lẹ. Ví dụ : - 轻捷的脚步。 bước chân thoăn thoắt.
轻捷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh nhẹn; thoăn thoắt; lanh lẹ
轻快敏捷
- 轻捷 的 脚步
- bước chân thoăn thoắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻捷
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 轻捷 的 脚步
- bước chân thoăn thoắt.
- 僄 悍 ( 轻捷 勇猛 )
- nhanh nhẹn dũng cảm.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
轻›