Đọc nhanh: 收缩 (thu súc). Ý nghĩa là: thụt; thót; co lại; co vào; rút lại (vật thể), thu hẹp; co cụm; gom lại. Ví dụ : - 运动后,肌肉会自然收缩。 Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.. - 温度升高会导致金属收缩。 Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.. - 公司规模收缩了。 Quy mô công ty đã thu hẹp.
收缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thụt; thót; co lại; co vào; rút lại (vật thể)
(物体) 由大变小或长变短
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
✪ 2. thu hẹp; co cụm; gom lại
紧缩;由分散变为集中
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收缩
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 铁受 了 热 就 会 膨胀 , 遇到 冷 就 会 收缩
- sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.
- 东西 太多 了 , 你 收拾 一下 桌子 吧
- Nhiều đồ quá, con mau dọn bàn đi.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
- 面团 在 冷空气 中 慢慢 收缩 了
- Bột đã co lại từ từ trong không khí lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
缩›
Cắt Giảm, Giảm, Giảm Bớt
yếu đi; yếu thế (khí thế); ngớtyếu ớtlui
Giảm Bớt
Nén
Thu Hẹp (Khoảng Cách), Rút Ngắn (Thời Gian), Cắt Ngắn (Câu Chuyện)
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Thu Nhỏ, Thu Hẹp, Co Lại
gập lại; co lại (cánh tay); khuất; ngoắt ngoéo
Khô Héo, Tàn Lụi (Cơ Thể, Cây Cỏ)
Thít Chặt, Thắt Chặt, Giảm Bớt
Khép Vào
thun
kéo dài; trải dài
Triển Khai (Công Việc, Cuộc Vận Động, Hoạt Động), Mở Rộng
Tăng Thêm, Bổ Sung
Mở Rộng, Biểu Dương
Mở Rộng (Phạm V
Phát Triển
Giãn, Phình, Nở Ra
Mở Rộng, Bành Trướng
Mở, Mở Ra
Duỗi, Xoè Ra, Mở Ra
Xòe Ra, Triển Khai
tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
phấp phới; lung lay; dao động; đung đưa (gây sự chú ý)
Khuếch Tán, Lan Rộng
bằng phẳng rộng rãi; mênh mông bằng phẳng; bằng phẳng (địa thế); mênh mông rộng rãi
vẽđể căng
phát tán; phân kỳgiảm sốt; giải nhiệt (y học)lừng
vỡ toang; vọt; phọt; phụt; vỡ tung
thư giãn
Mở Rộng, Khai Khá