Đọc nhanh: 萎缩 (uy súc). Ý nghĩa là: khô héo; tàn lụi (cơ thể, cây cỏ); héo hon; tọp, suy thoái (kinh tế). Ví dụ : - 经济正在萎缩而不是在增长中。 Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
萎缩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khô héo; tàn lụi (cơ thể, cây cỏ); héo hon; tọp
(身体、草木等) 干枯
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
✪ 2. suy thoái (kinh tế)
(经济) 衰退
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萎缩
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 他 缩手 不敢 去 碰
- Anh ấy rụt tay không dám chạm.
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缩›
萎›