打开 dǎkāi
volume volume

Từ hán việt: 【đả khai】

Đọc nhanh: 打开 (đả khai). Ý nghĩa là: mở; mở ra; giở ra; kéo ra, mở rộng; tháo gỡ (cục diện). Ví dụ : - 他打开了门走了进来。 Anh mở cửa và bước vào.. - 我打开了书开始阅读。 Tôi mở sách và bắt đầu đọc.. - 我们一起打开礼物吧。 Hãy cùng nhau mở quà nhé.

Ý Nghĩa của "打开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

打开 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mở; mở ra; giở ra; kéo ra

揭开;拉开;解开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le mén zǒu le 进来 jìnlái

    - Anh mở cửa và bước vào.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le shū 开始 kāishǐ 阅读 yuèdú

    - Tôi mở sách và bắt đầu đọc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 打开 dǎkāi 礼物 lǐwù ba

    - Hãy cùng nhau mở quà nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mở rộng; tháo gỡ (cục diện)

使停滞的局面开展,狭小的范围扩大

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 建议 jiànyì 打开 dǎkāi le 局面 júmiàn

    - Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi 市场 shìchǎng

    - Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 打开 dǎkāi 市场 shìchǎng

    - Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le 瓶子 píngzi de píng shuān

    - Anh ấy đã mở nắp chai.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ jiù 打出 dǎchū 一个 yígè 全垒打 quánlěidǎ

    - Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi

    - Cửa sổ bên trên có thể mở ra.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le 窗帘 chuānglián

    - Anh ấy đã mở rèm cửa ra.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi 市场 shìchǎng

    - Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 开始 kāishǐ 经商 jīngshāng

    - Anh ấy dự định bắt đầu kinh doanh.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le 一瓶 yīpíng 啤酒 píjiǔ

    - Anh ấy mở một chai bia.

  • volume

    - 于是 yúshì 走开 zǒukāi le 把门 bǎmén 打开 dǎkāi 走进 zǒujìn le 坐间 zuòjiān

    - Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao