Đọc nhanh: 打开 (đả khai). Ý nghĩa là: mở; mở ra; giở ra; kéo ra, mở rộng; tháo gỡ (cục diện). Ví dụ : - 他打开了门,走了进来。 Anh mở cửa và bước vào.. - 我打开了书,开始阅读。 Tôi mở sách và bắt đầu đọc.. - 我们一起打开礼物吧。 Hãy cùng nhau mở quà nhé.
打开 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở; mở ra; giở ra; kéo ra
揭开;拉开;解开
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 我 打开 了 书 , 开始 阅读
- Tôi mở sách và bắt đầu đọc.
- 我们 一起 打开 礼物 吧
- Hãy cùng nhau mở quà nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mở rộng; tháo gỡ (cục diện)
使停滞的局面开展,狭小的范围扩大
- 他 的 建议 打开 了 局面
- Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
- 他 一 开始 就 打出 一个 全垒打
- Vừa bắt đầu anh ấy đã đánh ra cú home run
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 他 打开 了 窗帘
- Anh ấy đã mở rèm cửa ra.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 他 打算 开始 经商
- Anh ấy dự định bắt đầu kinh doanh.
- 他 打开 了 一瓶 啤酒
- Anh ấy mở một chai bia.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
打›