展开 zhǎnkāi
volume volume

Từ hán việt: 【triển khai】

Đọc nhanh: 展开 (triển khai). Ý nghĩa là: bày ra; mở rộng; dang rộng; mở ra; xem thêm, triển khai; tiến hành; phát động. Ví dụ : - 我们展开了地图。 Chúng tôi đã mở bản đồ ra.. - 展开讨论需要时间。 Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.. - 她展开了那封信。 Cô ấy đã mở bức thư đó ra.

Ý Nghĩa của "展开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

展开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bày ra; mở rộng; dang rộng; mở ra; xem thêm

张开;铺开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 展开 zhǎnkāi le 地图 dìtú

    - Chúng tôi đã mở bản đồ ra.

  • volume volume

    - 展开讨论 zhǎnkāitǎolùn 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.

  • volume volume

    - 展开 zhǎnkāi le 封信 fēngxìn

    - Cô ấy đã mở bức thư đó ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. triển khai; tiến hành; phát động

大规模地进行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 项目 xiàngmù jiāng zài xià yuè 展开 zhǎnkāi

    - Dự án sẽ được triển khai vào tháng sau.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà jiāng zài 下周 xiàzhōu 展开 zhǎnkāi

    - Kế hoạch sẽ được triển khai vào tuần tới.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 展开 zhǎnkāi

    - Công việc này đã được triển khai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展开

✪ 1. 展开 + Tân ngữ (图纸/翅膀/双臂)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 展开 zhǎnkāi le 图纸 túzhǐ

    - Chúng tôi đã mở bản vẽ ra.

  • volume

    - 展开 zhǎnkāi le 双臂 shuāngbì 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.

  • volume

    - 飞机 fēijī 展开 zhǎnkāi le 翅膀 chìbǎng

    - Máy bay đã mở cánh ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 展开 + 得 + (很 +) 快速/全面

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 项目 xiàngmù 展开 zhǎnkāi hěn 快速 kuàisù

    - Dự án triển khai rất nhanh chóng.

  • volume

    - 这项 zhèxiàng 调查 diàochá 展开 zhǎnkāi hěn 全面 quánmiàn

    - Cuộc khảo sát được triển khai rất toàn diện.

  • volume

    - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò 展开 zhǎnkāi hěn 快速 kuàisù

    - Công việc của họ triển khai rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 展开 với từ khác

✪ 1. 开展 vs 展开

Giải thích:

"开展" và"展开" là từ có cùng ngữ tố nhưng trật tự bị đảo ngược, đi kèm với tân ngữ.
Điểm khác nhau là, đối tượng của "开展" là sự vật trừu tượng, là hoạt động, thể dục thể thao, còn đối tượng của "展开" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.
"开展" có thể đi kèm với bổ ngữ, "展开" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展开

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 展开 zhǎnkāi le 一场 yīchǎng 激战 jīzhàn

    - Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì 开辟 kāipì 财源 cáiyuán

    - phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên

  • volume volume

    - de 展览 zhǎnlǎn 2 yuè 5 开幕 kāimù

    - Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 疾速 jísù 开展 kāizhǎn 促使 cùshǐ le 城市 chéngshì 土地 tǔdì de 寸土寸金 cùntǔcùnjīn

    - Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí 尸领 shīlǐng 活动 huódòng 开展 kāizhǎn

    - Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao