Đọc nhanh: 展开 (triển khai). Ý nghĩa là: bày ra; mở rộng; dang rộng; mở ra; xem thêm, triển khai; tiến hành; phát động. Ví dụ : - 我们展开了地图。 Chúng tôi đã mở bản đồ ra.. - 展开讨论需要时间。 Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.. - 她展开了那封信。 Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
展开 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bày ra; mở rộng; dang rộng; mở ra; xem thêm
张开;铺开
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 展开讨论 需要 时间
- Việc mở rộng thảo luận cần thời gian.
- 她 展开 了 那 封信
- Cô ấy đã mở bức thư đó ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. triển khai; tiến hành; phát động
大规模地进行
- 项目 将 在 下 月 展开
- Dự án sẽ được triển khai vào tháng sau.
- 计划 将 在 下周 展开
- Kế hoạch sẽ được triển khai vào tuần tới.
- 这项 工作 已经 展开
- Công việc này đã được triển khai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 展开
✪ 1. 展开 + Tân ngữ (图纸/翅膀/双臂)
- 我们 展开 了 图纸
- Chúng tôi đã mở bản vẽ ra.
- 她 展开 了 双臂 拥抱 孩子
- Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 展开 + 得 + (很 +) 快速/全面
bổ ngữ trạng thái
- 项目 展开 得 很 快速
- Dự án triển khai rất nhanh chóng.
- 这项 调查 展开 得 很 全面
- Cuộc khảo sát được triển khai rất toàn diện.
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 展开 với từ khác
✪ 1. 开展 vs 展开
"开展" và"展开" là từ có cùng ngữ tố nhưng trật tự bị đảo ngược, đi kèm với tân ngữ.
Điểm khác nhau là, đối tượng của "开展" là sự vật trừu tượng, là hoạt động, thể dục thể thao, còn đối tượng của "展开" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.
"开展" có thể đi kèm với bổ ngữ, "展开" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展开
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 双方 展开 了 一场 激战
- Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.
- 发展 经济 开辟 财源
- phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên
- 他 的 展览 2 月 5 日 开幕
- Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
开›