关上 guānshàng
volume volume

Từ hán việt: 【quan thượng】

Đọc nhanh: 关上 (quan thượng). Ý nghĩa là: đóng; đóng vào; đóng lại, tắt; khóa. Ví dụ : - 快把窗户关上。 Nhanh đóng cửa sổ lại.. - 你关上大门吧。 Bạn đóng cổng nhé.. - 我要关上柜门。 Tôi phải đóng cửa tủ.

Ý Nghĩa của "关上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

关上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đóng; đóng vào; đóng lại

使物体闭合

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuài 窗户 chuānghu 关上 guānshàng

    - Nhanh đóng cửa sổ lại.

  • volume volume

    - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 关上 guānshàng 柜门 guìmén

    - Tôi phải đóng cửa tủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tắt; khóa

停止或结束(某活动、状态等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 关上 guānshàng 机器 jīqì

    - Công nhân tắt máy móc.

  • volume volume

    - kuài 关上 guānshàng 电源 diànyuán ba

    - Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.

  • volume volume

    - 关上 guānshàng 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Tôi đi khóa vòi nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关上

✪ 1. 关上 + Tân ngữ

Đóng/tắt/khóa cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 关上 guānshàng 房门 fángmén

    - Tôi đóng cửa phòng.

  • volume

    - 工人 gōngrén 关上 guānshàng 井盖 jǐnggài

    - Công nhân đóng nắp cống.

  • volume

    - 关上 guānshàng 闹钟 nàozhōng

    - Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 把 + Tân ngữ + 关上

Đóng/tắt/khóa cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 风扇 fēngshàn 关上 guānshàng

    - Anh ấy tắt quạt.

  • volume

    - 他们 tāmen yào 路灯 lùdēng 关上 guānshàng

    - Bọn họ cần tắt đèn đường đi.

  • volume

    - 箱盖 xiānggài 关上 guānshàng

    - Tôi đóng nắp thùng lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关上

  • volume volume

    - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • volume volume

    - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • volume volume

    - 风扇 fēngshàn 关上 guānshàng

    - Anh ấy tắt quạt.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 今年冬天 jīnniándōngtiān 交关 jiāoguān lěng

    - mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.

  • volume volume

    - kuài 关上 guānshàng 电源 diànyuán ba

    - Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao