Đọc nhanh: 关上 (quan thượng). Ý nghĩa là: đóng; đóng vào; đóng lại, tắt; khóa. Ví dụ : - 快把窗户关上。 Nhanh đóng cửa sổ lại.. - 你关上大门吧。 Bạn đóng cổng nhé.. - 我要关上柜门。 Tôi phải đóng cửa tủ.
关上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng; đóng vào; đóng lại
使物体闭合
- 快 把 窗户 关上
- Nhanh đóng cửa sổ lại.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
- 我要 关上 柜门
- Tôi phải đóng cửa tủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tắt; khóa
停止或结束(某活动、状态等)
- 工人 关上 机器
- Công nhân tắt máy móc.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 我 去 关上 水龙头
- Tôi đi khóa vòi nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关上
✪ 1. 关上 + Tân ngữ
Đóng/tắt/khóa cái gì đấy
- 我 关上 房门
- Tôi đóng cửa phòng.
- 工人 关上 井盖
- Công nhân đóng nắp cống.
- 她 关上 闹钟
- Cô ấy tắt đồng hồ báo thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 把 + Tân ngữ + 关上
Đóng/tắt/khóa cái gì đấy
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 他们 要 把 路灯 关上
- Bọn họ cần tắt đèn đường đi.
- 我 把 箱盖 关上
- Tôi đóng nắp thùng lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关上
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 你 关上 大门 吧
- Bạn đóng cổng nhé.
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 你 快 关上 电源 吧
- Bạn nhanh khóa nguồn điện đi.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
关›