Đọc nhanh: 发散 (phát tán). Ý nghĩa là: phát tán; phân kỳ, giảm sốt; giải nhiệt (y học), lừng. Ví dụ : - 发散透镜 thấu kính phân kỳ
发散 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phát tán; phân kỳ
(光线等) 由某一点向四周散开
- 发散透镜
- thấu kính phân kỳ
✪ 2. giảm sốt; giải nhiệt (y học)
中医指用发汗的药物把体内的热散出去,以治疗疾病
✪ 3. lừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发散
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 散发 文件
- phát công văn.
- 她 散发 着 独特 性感
- Cô ấy toát ra sự quyến rũ đặc biệt.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 房间 里 散发 着 恶臭
- Trong phòng bốc lên mùi hôi thối.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他 在 公园 散步 打发 时间
- Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
散›