Đọc nhanh: 招展 (chiêu triển). Ý nghĩa là: phấp phới; lung lay; dao động; đung đưa (gây sự chú ý). Ví dụ : - 红旗迎风招展。 cờ đỏ bay phấp phới trong gió.. - 花枝招展 cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
招展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấp phới; lung lay; dao động; đung đưa (gây sự chú ý)
飘动;摇动 (引人注意)
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招展
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ tung bay trước gió
- 红旗 迎风招展
- cờ đỏ bay phấp phới trong gió.
- 花枝招展
- cành hoa đung đưa; dáng điệu diễm lệ.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
招›