收条 shōu tiáo
volume volume

Từ hán việt: 【thu điều】

Đọc nhanh: 收条 (thu điều). Ý nghĩa là: biên lai; biên nhận, giấy biên nhận; phiếu nhận.

Ý Nghĩa của "收条" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收条 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biên lai; biên nhận

(收条儿) 收据

✪ 2. giấy biên nhận; phiếu nhận

收到钱或东西后写给对方的字据

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收条

  • volume volume

    - 一墩 yīdūn 荆条 jīngtiáo

    - một bó cành gai

  • volume volume

    - ràng 收养 shōuyǎng tiáo 小狗 xiǎogǒu

    - Bắt tôi nhận nuôi một con chó con.

  • volume volume

    - 收条 shōutiáo 儿请 érqǐng 交来 jiāolái rén 带回 dàihuí

    - giấy biên nhận xin giao cho người được phái đến mang về.

  • volume volume

    - 昨日 zuórì 来信 láixìn 收悉 shōuxī 谨于此 jǐnyúcǐ àn nín suǒ 约定 yuēdìng de 条件 tiáojiàn

    - Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,

  • volume volume

    - shì 去年 qùnián 收养 shōuyǎng de 一条 yītiáo 德牧 démù

    - Một chú chó chăn cừu người Đức mà cô nhận nuôi từ đồng bảng Anh vào năm ngoái

  • volume volume

    - 放行 fàngxíng tiáo jiāng duì 棉花 miánhua 进行 jìnxíng 没收 mòshōu 罚款 fákuǎn

    - Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一条 yītiáo 消息 xiāoxi

    - Tôi nhận được một mẩu tin.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 没有 méiyǒu 设置 shèzhì 收费站 shōufèizhàn

    - Con đường này không thiết lập trạm thu phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao