Đọc nhanh: 舒张 (thư trương). Ý nghĩa là: thư giãn.
舒张 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư giãn
心脏或血管等的肌肉组织由紧张状态变为松弛状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒张
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 这 张床 舒服 极了
- Chiếc giường này thoải mái vô cùng.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 张扬 的 态度 让 人 不 舒服
- Thái độ thái quá của anh ấy làm người khác không thoải mái.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 按摩 油能 舒缓 肌肉 紧张 , 帮助 缓解 疲劳
- Dầu mát xa giúp thư giãn cơ bắp căng thẳng và giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
舒›