Các biến thể (Dị thể) của 缩

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣩐 𦄲 𦟱

Ý nghĩa của từ 缩 theo âm hán việt

缩 là gì? (Súc). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 14 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: co lại. Từ ghép với : súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem [suo]., Không nên chùn lại, 退 Quyết không chùn bước trước khó khăn, Rét co nóng dãn, Co mất nửa thước Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • co lại

Từ điển Trần Văn Chánh

* 縮砂密

- súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem [suo].

* ① Chùn bước, chùn lại, lùi lại

- Không nên chùn lại

- 退 Quyết không chùn bước trước khó khăn

* ② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt

- Rét co nóng dãn

- Co mất nửa thước

- Rút ngắn chiến tuyến

- Rút nhỏ, thu hẹp lại

* ③ (văn) Thẳng

- Tự xét lại mình mà thẳng

* ⑤ (văn) Thiếu

- Thừa thiếu Xem [sù].

Từ ghép với 缩