Đọc nhanh: 扩大 (khuếch đại). Ý nghĩa là: mở rộng; tăng thêm; khuếch trương; phóng to (phạm vi quy mô). Ví dụ : - 扩大耕地面积。 Mở rộng diện tích trồng trọt.. - 我们需要扩大客户群。 Chúng ta cần mở rộng nhóm khách hàng.. - 他们希望通过广告扩大知名度。 Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
扩大 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; tăng thêm; khuếch trương; phóng to (phạm vi quy mô)
使 (范围、规模等) 比原来大
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 我们 需要 扩大 客户群
- Chúng ta cần mở rộng nhóm khách hàng.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 他 想 扩大 自己 的 影响力
- Anh ấy muốn mở rộng tầm ảnh hưởng của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扩大
✪ 1. 扩大 + Danh từ
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 我们 需要 扩大 客户群
- Chúng ta cần mở rộng nhóm khách hàng.
✪ 2. 扩大到 + Số lượng từ
mở rộng đến bao nhiêu
- 员工 人数 扩大 到 300 人
- Số lượng nhân viên được mở rộng lên đến 300 người.
- 会议 的 规模 扩大 到 500 人
- Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.
✪ 3. 通过... 扩大
thông qua... mở rộng
- 通过 广告 扩大 知名度
- Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.
- 通过 网络营销 扩大 市场
- Mở rộng thị trường thông qua tiếp thị trực tuyến.
So sánh, Phân biệt 扩大 với từ khác
✪ 1. 扩展 vs 扩大
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phát triển dần dầ, tăng trường hoặc tăng lên trên cơ sở ban đầu.
- Đều là động từ, sử dụng cả văn viết và văn nói.
Khác:
- "扩展" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi từ hẹp đến rộng, "扩大" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi, quy mô từ nhỏ đến lớn.
Đối tượng liên quan đến hai từ này là không giống nhau.
- Đối tượng của "扩展" thường chỉ sự vật cụ thể, đối tượng của "扩大" thường chỉ sự vật trừu tượng.
✪ 2. 扩充 vs 扩大
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phát triển dần dầ, tăng trường hoặc tăng lên trên cơ sở ban đầu.
- Đều là động từ, sử dụng cả văn viết và văn nói.
Khác:
- "扩充" nhấn mạnh vào số lượng hoặc nội dung của sự vật từ nhỏ tới lớn.
"扩大" dùng để nhấn mạnh quy mô và phạm vi, mở rộng từ nhỏ tới lớn.
- "扩大" có thể tạo thành các cụm từ, "扩充" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩大
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 公司 计划 扩大 生产 规模
- Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.
- 厂家 正在 扩大 生产 规模
- Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 叫 你 减少 抽烟 区 , 你 就 扩大 了 吸烟区
- Bảo bạn thu hẹp khu vực hút thuốc, bạn lại mở rộng nó.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
扩›