扩大 kuòdà
volume volume

Từ hán việt: 【khuếch đại】

Đọc nhanh: 扩大 (khuếch đại). Ý nghĩa là: mở rộng; tăng thêm; khuếch trương; phóng to (phạm vi quy mô). Ví dụ : - 扩大耕地面积。 Mở rộng diện tích trồng trọt.. - 我们需要扩大客户群。 Chúng ta cần mở rộng nhóm khách hàng.. - 他们希望通过广告扩大知名度。 Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "扩大" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

扩大 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở rộng; tăng thêm; khuếch trương; phóng to (phạm vi quy mô)

使 (范围、规模等) 比原来大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扩大 kuòdà 耕地面积 gēngdìmiànjī

    - Mở rộng diện tích trồng trọt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩大 kuòdà 客户群 kèhùqún

    - Chúng ta cần mở rộng nhóm khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

  • volume volume

    - xiǎng 扩大 kuòdà 自己 zìjǐ de 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Anh ấy muốn mở rộng tầm ảnh hưởng của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扩大

✪ 1. 扩大 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩大 kuòdà 客户群 kèhùqún

    - Chúng ta cần mở rộng nhóm khách hàng.

✪ 2. 扩大到 + Số lượng từ

mở rộng đến bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - 员工 yuángōng 人数 rénshù 扩大 kuòdà dào 300 rén

    - Số lượng nhân viên được mở rộng lên đến 300 người.

  • volume

    - 会议 huìyì de 规模 guīmó 扩大 kuòdà dào 500 rén

    - Quy mô của cuộc họp mở rộng lên đến 500 người.

✪ 3. 通过... 扩大

thông qua... mở rộng

Ví dụ:
  • volume

    - 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Mở rộng độ nổi tiếng thông qua quảng cáo.

  • volume

    - 通过 tōngguò 网络营销 wǎngluòyíngxiāo 扩大 kuòdà 市场 shìchǎng

    - Mở rộng thị trường thông qua tiếp thị trực tuyến.

So sánh, Phân biệt 扩大 với từ khác

✪ 1. 扩展 vs 扩大

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phát triển dần dầ, tăng trường hoặc tăng lên trên cơ sở ban đầu.
- Đều là động từ, sử dụng cả văn viết và văn nói.
Khác:
- "扩展" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi từ hẹp đến rộng, "扩大" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi, quy mô từ nhỏ đến lớn.
Đối tượng liên quan đến hai từ này là không giống nhau.
- Đối tượng của "扩展" thường chỉ sự vật cụ thể, đối tượng của "扩大" thường chỉ sự vật trừu tượng.

✪ 2. 扩充 vs 扩大

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phát triển dần dầ, tăng trường hoặc tăng lên trên cơ sở ban đầu.
- Đều là động từ, sử dụng cả văn viết và văn nói.
Khác:
- "扩充" nhấn mạnh vào số lượng hoặc nội dung của sự vật từ nhỏ tới lớn.
"扩大" dùng để nhấn mạnh quy mô và phạm vi, mở rộng từ nhỏ tới lớn.
- "扩大" có thể tạo thành các cụm từ, "扩充" không có khả năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩大

  • volume volume

    - 事态 shìtài 扩大 kuòdà

    - tình thế mở rộng.

  • volume volume

    - 总裁 zǒngcái 决定 juédìng 扩大 kuòdà 公司 gōngsī de 业务 yèwù

    - Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Công ty dự định mở rộng quy mô sản xuất.

  • volume volume

    - 厂家 chǎngjiā 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.

  • volume volume

    - 两国之间 liǎngguózhījiān de 差距 chājù 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà

    - Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • volume volume

    - jiào 减少 jiǎnshǎo 抽烟 chōuyān jiù 扩大 kuòdà le 吸烟区 xīyānqū

    - Bảo bạn thu hẹp khu vực hút thuốc, bạn lại mở rộng nó.

  • volume volume

    - de 双眼 shuāngyǎn 瞳孔 tóngkǒng 似乎 sìhū 稍微 shāowēi 扩大 kuòdà le xiē

    - Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khoách , Khoáng , Khuếch
    • Nét bút:一丨一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQI (重手戈)
    • Bảng mã:U+6269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao