Đọc nhanh: 减弱 (giảm nhược). Ý nghĩa là: yếu đi; yếu thế (khí thế); ngớt, yếu ớt, lui. Ví dụ : - 风势减弱。 sức gió yếu đi.
减弱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. yếu đi; yếu thế (khí thế); ngớt
(气势) 变弱
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
✪ 2. yếu ớt
削弱
✪ 3. lui
So sánh, Phân biệt 减弱 với từ khác
✪ 1. 减轻 vs 减弱
"减轻" có thể đi kèm với tân ngữ, "减弱" không thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 削弱 vs 减弱
"削弱" là loại bỏ một bộ phận và trở nên suy yếu, chủ yếu là nguyên nhân bên ngoài, và chủ thể của hành động là những người khác; "减弱" là làm giảm một bộ phận mà trở nên yếu đi, chủ yếu là nguyên nhân bên trong, và chủ thể của hành động là bản thân sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减弱
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 到 了 傍晚 , 风势 减弱
- đến chiều tối, sức gió yếu đi.
- 火势 正在 逐渐 减弱
- Ngọn lửa đang dần yếu đi.
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
弱›
Suy Yếu, Làm Suy Yếu
Thả Lỏng, Thư Giãn
Thu Nhỏ, Thu Hẹp, Co Lại
Vơi, Bớt, Giảm Nhẹ
Co Lại
hạ thấp; xuống thấp; giảm xuống; giảm bớt (trình độ, mức độ)ngót
làm cho yếu hơnlàm suy yếu
Làm Suy Yếu
làm nhạt; phai nhạtlàm cho nhạt; làm phai nhạt; làm nhẹlàm ngọt; ngọt hoá