Đọc nhanh: 伸展 (thân triển). Ý nghĩa là: kéo dài; trải dài. Ví dụ : - 金色的麦田一直伸展到远远的天边。 cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
伸展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; trải dài
向一定方向延长或扩展
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸展
- 树枝 向上 伸展
- Cành cây vươn lên trên.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 这 条 路向 远处 绵延 伸展
- Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
- 而且 中型车 的 腿部 伸展 空间 较为 宽敞
- Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
展›
Lây Lan
Mở Rộng, Biểu Dương
để mở rộngđể căng
Giãn, Phình, Nở Ra
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
Mở Rộng, Bành Trướng
Duỗi, Xoè Ra, Mở Ra
có ống dẫncó thể mở rộngđể mở rộngmở rộng quy môkéo dài ra
chìa; đưa ra; nhô ra; thè; xìa; thò
xem 延伸chạy