Đọc nhanh: 伸张 (thân trương). Ý nghĩa là: mở rộng; biểu dương. Ví dụ : - 伸张正气,打击歪风。 biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
伸张 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; biểu dương
扩大 (多指抽象事物)
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸张
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 正义 自 应 得到 伸张
- Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.
- 伸张正义
- giương cao chính nghĩa
- 伸张 正气 , 打击 歪风
- biểu dương chính khí, chống lại gian tà.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
张›