Đọc nhanh: 通货收缩 (thông hoá thu súc). Ý nghĩa là: Giảm phát.
通货收缩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảm phát
通货收缩,DISINFLATION,不同于通货紧缩(DEFLATION),意为通胀下的通胀率增幅下降的经济周期阶段,是通货膨胀的一种,通货收缩的原因是总需求(AD)的增速下降导致。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通货收缩
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 另 一辆 货车 刚 经过 了 一处 收费站
- Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí
- 他们 决定 收缩 业务范围
- Họ quyết định thu hẹp phạm vi kinh doanh.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 我们 没收 到 任何 通知
- Chúng tôi chưa nhận được bất kỳ thông báo nào.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
缩›
货›
通›