Đọc nhanh: 拓宽 (thác khoan). Ý nghĩa là: mở rộng; khai khá. Ví dụ : - 公司正在拓宽市场。 Công ty đang khai phá thị trường.. - 这条路需要拓宽。 Con đường này cần được mở rộng.. - 他们正在拓宽业务范围。 Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
拓宽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; khai khá
开拓使宽广
- 公司 正在 拓宽 市场
- Công ty đang khai phá thị trường.
- 这条 路 需要 拓宽
- Con đường này cần được mở rộng.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓宽
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 公司 正在 拓宽 市场
- Công ty đang khai phá thị trường.
- 他 姓 宽
- Ông ấy họ Khoan.
- 这条 路 需要 拓宽
- Con đường này cần được mở rộng.
- 他 努力 学会 宽容
- Anh ấy cố gắng học cách bao dung.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 旅行 可以 拓宽 你 的 视野
- Du lịch có thể mở mang tầm mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
拓›