拓宽 tuò kuān
volume volume

Từ hán việt: 【thác khoan】

Đọc nhanh: 拓宽 (thác khoan). Ý nghĩa là: mở rộng; khai khá. Ví dụ : - 公司正在拓宽市场。 Công ty đang khai phá thị trường.. - 这条路需要拓宽。 Con đường này cần được mở rộng.. - 他们正在拓宽业务范围。 Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

Ý Nghĩa của "拓宽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

拓宽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở rộng; khai khá

开拓使宽广

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 市场 shìchǎng

    - Công ty đang khai phá thị trường.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 需要 xūyào 拓宽 tuòkuān

    - Con đường này cần được mở rộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拓宽

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 开拓 kāituò xīn de 市场 shìchǎng 领域 lǐngyù

    - Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 市场 shìchǎng

    - Công ty đang khai phá thị trường.

  • volume volume

    - xìng kuān

    - Ông ấy họ Khoan.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 需要 xūyào 拓宽 tuòkuān

    - Con đường này cần được mở rộng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 学会 xuéhuì 宽容 kuānróng

    - Anh ấy cố gắng học cách bao dung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 气氛 qìfēn hěn 宽松 kuānsōng

    - Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng 可以 kěyǐ 拓宽 tuòkuān de 视野 shìyě

    - Du lịch có thể mở mang tầm mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tà , Tuò , Zhí
    • Âm hán việt: Chích , Thác , Tháp
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMR (手一口)
    • Bảng mã:U+62D3
    • Tần suất sử dụng:Cao