Đọc nhanh: 加收 Ý nghĩa là: Phụ phí. Ví dụ : - 如果超过规定时间,会加收额外费用。 Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.. - 高峰时间打车可能会加收服务费。 Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
加收 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ phí
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加收
- 知道 什么 时候 加注 什么 时候 收手
- Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
- 收入 增加 让 他 更裕
- Thu nhập tăng thêm làm cho anh ấy càng giàu có.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 整党 时要 吸收 群众 参加
- Khi củng cố Đảng phải mời gọi quần chúng tham gia.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 他 希望 增加 公司 的 收入
- Anh ấy hy vọng tăng doanh thu của công ty.
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
收›