Đọc nhanh: 平展 (bình triển). Ý nghĩa là: bằng phẳng rộng rãi; mênh mông bằng phẳng; bằng phẳng (địa thế); mênh mông rộng rãi. Ví dụ : - 这一带地方比较平展。 Vùng này tương đối bằng phẳng.
平展 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng phẳng rộng rãi; mênh mông bằng phẳng; bằng phẳng (địa thế); mênh mông rộng rãi
(地势) 平坦而宽广
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平展
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 教育 事业 朝着 公平 、 高效 发展
- Ngành giáo dục phát triển theo hướng công bằng và hiệu quả.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 在 国际 上 , 和平 发展 重要
- Hòa bình và phát triển rất quan trọng trên thế giới.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
平›
thuận lợi; suông sẻBình Thuận; tỉnh Bình Thuận
san bằng; san phẳng; bừa đất; trangbằng phẳng; vuông vức (ruộng đất)bằng bặnbìnhngay ngắngiẫy
Bằng Phẳng
Bằng phẳng rộng rãi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Thổ địa bình khoáng; ốc xá nghiễm nhiên 土地平曠; 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi; nhà cửa ngay ngắn. Chỉ đất bằng phẳng rộng rãi.