Đọc nhanh: 缩小 (súc tiểu). Ý nghĩa là: thu nhỏ; thu hẹp; co lại; thu lại. Ví dụ : - 缩小这个图片的尺寸。 Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.. - 我们需要缩小生产规模。 Chúng ta cần thu nhỏ quy mô sản xuất.. - 缩小群体以便更好地管理。 Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
缩小 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhỏ; thu hẹp; co lại; thu lại
收缩使变小(跟“放大”相对)
- 缩小 这个 图片 的 尺寸
- Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.
- 我们 需要 缩小 生产 规模
- Chúng ta cần thu nhỏ quy mô sản xuất.
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缩小
✪ 1. A + 逐步/日益/逐渐 + 缩小
A dần dần thu nhỏ/ thu hẹp
- 公司 的 规模 逐渐 缩小
- Quy mô của công ty dần thu nhỏ.
- 项目 的 范围 逐步 缩小
- Phạm vi của dự án dần thu hẹp.
✪ 2. 缩小 + Tân ngữ
cụm động tân
- 缩小 目标 以便 更好 地 实现
- Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.
- 缩小 预算 是 公司 的 新 计划
- Thu hẹp ngân sách là kế hoạch mới của công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩小
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 缩小 范围
- Thu nhỏ phạm vi.
- 教育 差距 正在 逐渐 缩小
- Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
- 公司 的 规模 逐渐 缩小
- Quy mô của công ty dần thu nhỏ.
- 项目 的 范围 逐步 缩小
- Phạm vi của dự án dần thu hẹp.
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
- 缩小 目标 以便 更好 地 实现
- Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
缩›