Đọc nhanh: 收摊儿 (thu than nhi). Ý nghĩa là: dọn sạp; dọn hàng; thu dọn hàng. Ví dụ : - 那天晚上收摊儿后不久,忽然发现起了一股一股的扫地风 Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
收摊儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dọn sạp; dọn hàng; thu dọn hàng
摊贩把摆着的货收起来,比喻结束手头的工作
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收摊儿
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 摆地摊 儿
- bày hàng trên vỉa hè
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 他 收集 了 各种 籽儿
- Anh ấy đã thu thập nhiều loại hạt.
- 要 带 的 东西 早点儿 收拾 好 , 不要 临时 张罗
- đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
- 我们 这儿 只收 现金
- Ở đây chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
摊›
收›