Đọc nhanh: 紧缩 (khẩn súc). Ý nghĩa là: thít chặt; thắt chặt; giảm bớt; rút bớt, rút gọn. Ví dụ : - 厉行节约,紧缩开支。 thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
紧缩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thít chặt; thắt chặt; giảm bớt; rút bớt, rút gọn
缩小
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧缩
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
缩›