Đọc nhanh: 缩短 (súc đoản). Ý nghĩa là: rút ngắn; làm ngắn. Ví dụ : - 学校决定缩短学制。 Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.. - 缩短学制能提高效率。 Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.. - 学生们支持缩短学制。 Học sinh ủng hộ việc rút ngắn thời gian học.
缩短 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút ngắn; làm ngắn
紧缩使变短
- 学校 决定 缩短 学制
- Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.
- 缩短 学制 能 提高效率
- Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.
- 学生 们 支持 缩短 学制
- Học sinh ủng hộ việc rút ngắn thời gian học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缩短
✪ 1. 缩短 + 以下/ 成/ 到/ 了/ 至
- 他 的 讲话 缩短成 五分钟
- Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
✪ 2. 缩短 + Tân ngữ (距离/ 时间/ 长度)
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 技术 缩短 了 生产 的 时间
- Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩短
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 缩短 战线
- thu ngắn chiến tuyến
- 他 的 讲话 缩短成 五分钟
- Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 学生 们 支持 缩短 学制
- Học sinh ủng hộ việc rút ngắn thời gian học.
- 缩短 列车 的 运行 时间
- Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 技术 缩短 了 生产 的 时间
- Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
缩›