缩短 suōduǎn
volume volume

Từ hán việt: 【súc đoản】

Đọc nhanh: 缩短 (súc đoản). Ý nghĩa là: rút ngắn; làm ngắn. Ví dụ : - 学校决定缩短学制。 Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.. - 缩短学制能提高效率。 Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.. - 学生们支持缩短学制。 Học sinh ủng hộ việc rút ngắn thời gian học.

Ý Nghĩa của "缩短" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

缩短 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rút ngắn; làm ngắn

紧缩使变短

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì

    - Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.

  • volume volume

    - 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì néng 提高效率 tígāoxiàolǜ

    - Rút ngắn thời gian học có thể nâng cao hiệu quả.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 支持 zhīchí 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì

    - Học sinh ủng hộ việc rút ngắn thời gian học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缩短

✪ 1. 缩短 + 以下/ 成/ 到/ 了/ 至

Ví dụ:
  • volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 缩短成 suōduǎnchéng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.

  • volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

✪ 2. 缩短 + Tân ngữ (距离/ 时间/ 长度)

Ví dụ:
  • volume

    - 缩短 suōduǎn le 这条 zhètiáo 裤子 kùzi de 长度 chángdù

    - Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.

  • volume

    - 技术 jìshù 缩短 suōduǎn le 生产 shēngchǎn de 时间 shíjiān

    - Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩短

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

  • volume volume

    - 缩短 suōduǎn 战线 zhànxiàn

    - thu ngắn chiến tuyến

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 缩短成 suōduǎnchéng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 支持 zhīchí 缩短 suōduǎn 学制 xuézhì

    - Học sinh ủng hộ việc rút ngắn thời gian học.

  • volume volume

    - 缩短 suōduǎn 列车 lièchē de 运行 yùnxíng 时间 shíjiān

    - Rút ngắn thời gian vận hành của đoàn tàu.

  • volume volume

    - 缩短 suōduǎn le 这条 zhètiáo 裤子 kùzi de 长度 chángdù

    - Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.

  • volume volume

    - 技术 jìshù 缩短 suōduǎn le 生产 shēngchǎn de 时间 shíjiān

    - Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao