裁减 cáijiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tài giảm】

Đọc nhanh: 裁减 (tài giảm). Ý nghĩa là: cắt giảm; giảm; giảm bớt; giải trừ (cơ cấu, nhân viên, trang bị...); tài thải; tài giảm. Ví dụ : - 裁减军备。 giải trừ quân bị; giảm bớt quân số. - 裁减开支。 giảm bớt chi tiêu

Ý Nghĩa của "裁减" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

裁减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cắt giảm; giảm; giảm bớt; giải trừ (cơ cấu, nhân viên, trang bị...); tài thải; tài giảm

削减(机构、人员、装备等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 裁减 cáijiǎn 军备 jūnbèi

    - giải trừ quân bị; giảm bớt quân số

  • volume volume

    - 裁减 cáijiǎn 开支 kāizhī

    - giảm bớt chi tiêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁减

  • volume volume

    - 裁减 cáijiǎn 开支 kāizhī

    - giảm bớt chi tiêu

  • volume volume

    - 人员 rényuán 减少 jiǎnshǎo le 一半 yíbàn

    - Số người giảm đi một nửa.

  • volume volume

    - 驾驶员 jiàshǐyuán 减低 jiǎndī 速度 sùdù

    - Giảm tốc độ của người lái.

  • volume volume

    - 裁减 cáijiǎn 军备 jūnbèi

    - giải trừ quân bị; giảm bớt quân số

  • volume

    - 今年 jīnnián de 利润 lìrùn 去年 qùnián 减少 jiǎnshǎo le 8

    - Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.

  • volume volume

    - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • volume volume

    - 五减 wǔjiǎn de chà 等于 děngyú

    - Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收入 shōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập năm nay đã giảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao