Đọc nhanh: 裁减 (tài giảm). Ý nghĩa là: cắt giảm; giảm; giảm bớt; giải trừ (cơ cấu, nhân viên, trang bị...); tài thải; tài giảm. Ví dụ : - 裁减军备。 giải trừ quân bị; giảm bớt quân số. - 裁减开支。 giảm bớt chi tiêu
裁减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt giảm; giảm; giảm bớt; giải trừ (cơ cấu, nhân viên, trang bị...); tài thải; tài giảm
削减(机构、人员、装备等)
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁减
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 五减 一 的 差 等于 四
- Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
裁›