Đọc nhanh: 屈曲 (khuất khúc). Ý nghĩa là: gập lại; co lại (cánh tay); khuất; ngoắt ngoéo.
屈曲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gập lại; co lại (cánh tay); khuất; ngoắt ngoéo
(胳臂等) 弯曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈曲
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
曲›