开展 kāizhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khai triển】

Đọc nhanh: 开展 (khai triển). Ý nghĩa là: triển khai; mở rộng; nhân rộng; phổ biến rộng rãi, phát triển; đẩy mạnh; nhân rộng, cởi mở; thoáng. Ví dụ : - 开展批评与自我批评。 Triển khai phê bình và tự phê bình.. - 开展科学技术交流活动。 Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.. - 整风运动推动了工作的开展。 Phong trào cái chính đã phát triển công tác.

Ý Nghĩa của "开展" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

开展 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. triển khai; mở rộng; nhân rộng; phổ biến rộng rãi

使 从小向大发展;使 展开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开展批评 kāizhǎnpīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - Triển khai phê bình và tự phê bình.

  • volume volume

    - 开展 kāizhǎn 科学技术 kēxuéjìshù 交流活动 jiāoliúhuódòng

    - Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.

✪ 2. phát triển; đẩy mạnh; nhân rộng

从小向大发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整风运动 zhěngfēngyùndòng 推动 tuīdòng le 工作 gōngzuò de 开展 kāizhǎn

    - Phong trào cái chính đã phát triển công tác.

  • volume volume

    - 植树造林 zhíshùzàolín 活动 huódòng zài 全国 quánguó 开展 kāizhǎn 起来 qǐlai

    - Hoạt động trồng cây gây rừng đã được nhân rộng trong toàn quốc.

✪ 3. cởi mở; thoáng

开朗;开豁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng không thoáng.

✪ 4. khai mạc (triển lãm)

展览会开始展出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 美术 měishù 展览 zhǎnlǎn 明日 míngrì 开展 kāizhǎn

    - Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.

So sánh, Phân biệt 开展 với từ khác

✪ 1. 发展 vs 开展

Giải thích:

Ý nghĩa và cách dùng của hai từ này khác nhau, cũng không thể thay thế được cho nhau.

✪ 2. 开展 vs 展开

Giải thích:

"开展" và"展开" là từ có cùng ngữ tố nhưng trật tự bị đảo ngược, đi kèm với tân ngữ.
Điểm khác nhau là, đối tượng của "开展" là sự vật trừu tượng, là hoạt động, thể dục thể thao, còn đối tượng của "展开" vừa có thể là sự vật trừu tượng vừa có thể là sự vật cụ thể.
"开展" có thể đi kèm với bổ ngữ, "展开" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开展

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 展开 zhǎnkāi le 一场 yīchǎng 激战 jīzhàn

    - Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 经济 jīngjì 开辟 kāipì 财源 cáiyuán

    - phát triển kinh tế, khai thác tài nguyên

  • volume volume

    - de 展览 zhǎnlǎn 2 yuè 5 开幕 kāimù

    - Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 疾速 jísù 开展 kāizhǎn 促使 cùshǐ le 城市 chéngshì 土地 tǔdì de 寸土寸金 cùntǔcùnjīn

    - Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí 尸领 shīlǐng 活动 huódòng 开展 kāizhǎn

    - Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao