扩充 kuòchōng
volume volume

Từ hán việt: 【khuếch sung】

Đọc nhanh: 扩充 (khuếch sung). Ý nghĩa là: mở rộng; tăng thêm, bành trướng. Ví dụ : - 扩充内容。 mở rộng nội dung。. - 扩充设备。 tăng thêm thiết bị.. - 教师队伍在不断扩充。 đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.

Ý Nghĩa của "扩充" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

扩充 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mở rộng; tăng thêm

扩大充实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扩充 kuòchōng 内容 nèiróng

    - mở rộng nội dung。

  • volume volume

    - 扩充 kuòchōng 设备 shèbèi

    - tăng thêm thiết bị.

  • volume volume

    - 教师队伍 jiàoshīduìwǔ zài 不断 bùduàn 扩充 kuòchōng

    - đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bành trướng

扩大 (势力, 疆士等)

So sánh, Phân biệt 扩充 với từ khác

✪ 1. 扩充 vs 扩大

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phát triển dần dầ, tăng trường hoặc tăng lên trên cơ sở ban đầu.
- Đều là động từ, sử dụng cả văn viết và văn nói.
Khác:
- "扩充" nhấn mạnh vào số lượng hoặc nội dung của sự vật từ nhỏ tới lớn.
"扩大" dùng để nhấn mạnh quy mô và phạm vi, mở rộng từ nhỏ tới lớn.
- "扩大" có thể tạo thành các cụm từ, "扩充" không có khả năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩充

  • volume volume

    - 扩充 kuòchōng 设备 shèbèi

    - tăng thêm thiết bị.

  • volume volume

    - 扩充 kuòchōng 内容 nèiróng

    - mở rộng nội dung。

  • volume volume

    - 教师队伍 jiàoshīduìwǔ zài 不断 bùduàn 扩充 kuòchōng

    - đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.

  • volume volume

    - 人才 réncái 缺乏 quēfá 限制 xiànzhì le 业务 yèwù 扩展 kuòzhǎn

    - Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • volume volume

    - 不会 búhuì mǎi 东西 dōngxī mǎi huí de 东西 dōngxī 好多 hǎoduō shì 滥竽充数 lànyúchōngshù de

    - Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 年轻 niánqīng 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.

  • volume volume

    - cóng 那儿 nàér 充满 chōngmǎn le 热情 rèqíng

    - Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khoách , Khoáng , Khuếch
    • Nét bút:一丨一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQI (重手戈)
    • Bảng mã:U+6269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa