Đọc nhanh: 扩充 (khuếch sung). Ý nghĩa là: mở rộng; tăng thêm, bành trướng. Ví dụ : - 扩充内容。 mở rộng nội dung。. - 扩充设备。 tăng thêm thiết bị.. - 教师队伍在不断扩充。 đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
扩充 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; tăng thêm
扩大充实
- 扩充 内容
- mở rộng nội dung。
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 教师队伍 在 不断 扩充
- đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bành trướng
扩大 (势力, 疆士等)
So sánh, Phân biệt 扩充 với từ khác
✪ 1. 扩充 vs 扩大
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phát triển dần dầ, tăng trường hoặc tăng lên trên cơ sở ban đầu.
- Đều là động từ, sử dụng cả văn viết và văn nói.
Khác:
- "扩充" nhấn mạnh vào số lượng hoặc nội dung của sự vật từ nhỏ tới lớn.
"扩大" dùng để nhấn mạnh quy mô và phạm vi, mở rộng từ nhỏ tới lớn.
- "扩大" có thể tạo thành các cụm từ, "扩充" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩充
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 扩充 内容
- mở rộng nội dung。
- 教师队伍 在 不断 扩充
- đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
扩›