Đọc nhanh: 拉伸 (lạp thân). Ý nghĩa là: vẽ, để căng. Ví dụ : - 在跑步前最好拉伸下肌肉 Kéo căng cơ trước khi chạy là rất tốt.
拉伸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ
to draw
✪ 2. để căng
to stretch
- 在 跑步 前 最好 拉伸 下 肌肉
- Kéo căng cơ trước khi chạy là rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉伸
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 在 跑步 前 最好 拉伸 下 肌肉
- Kéo căng cơ trước khi chạy là rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
拉›