Đọc nhanh: 扩张 (khuếch trương). Ý nghĩa là: mở rộng; bành trướng; khuếch trương, giãn; nở. Ví dụ : - 他们正在扩大产品线。 Họ đang mở rộng danh mục sản phẩm.. - 我们需要扩大市场份额。 Chúng ta cần mở rộng thị phần.. - 药物可以帮助血管扩张。 Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
扩张 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; bành trướng; khuếch trương
扩大 (势力,疆士等)
- 他们 正在 扩大 产品线
- Họ đang mở rộng danh mục sản phẩm.
- 我们 需要 扩大 市场份额
- Chúng ta cần mở rộng thị phần.
✪ 2. giãn; nở
(血管)舒张
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
So sánh, Phân biệt 扩张 với từ khác
✪ 1. 扩展 vs 扩张
"扩展" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi từ hẹp đến rộng, "扩张" chủ yếu chỉ chu vi từ dài đến ngắn, phạm vi từ nhỏ đến lớn, kéo dài ra phía ngoài.
Đối tượng của "扩张" là huyết quản, vòng ngực..., còn có thể dùng để chỉ dã tham vọng, phạm vi thế lực, lãnh thổ,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩张
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 其势 正 扩张
- Thế lực của họ đang mở rộng.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
扩›