扩张 kuòzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【khuếch trương】

Đọc nhanh: 扩张 (khuếch trương). Ý nghĩa là: mở rộng; bành trướng; khuếch trương, giãn; nở. Ví dụ : - 他们正在扩大产品线。 Họ đang mở rộng danh mục sản phẩm.. - 我们需要扩大市场份额。 Chúng ta cần mở rộng thị phần.. - 药物可以帮助血管扩张。 Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.

Ý Nghĩa của "扩张" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

扩张 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mở rộng; bành trướng; khuếch trương

扩大 (势力,疆士等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà 产品线 chǎnpǐnxiàn

    - Họ đang mở rộng danh mục sản phẩm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩大 kuòdà 市场份额 shìchǎngfèné

    - Chúng ta cần mở rộng thị phần.

✪ 2. giãn; nở

(血管)舒张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.

  • volume volume

    - 扩张 kuòzhāng 血管 xuèguǎn néng 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.

So sánh, Phân biệt 扩张 với từ khác

✪ 1. 扩展 vs 扩张

Giải thích:

"扩展" chủ yếu dùng để chỉ phạm vi từ hẹp đến rộng, "扩张" chủ yếu chỉ chu vi từ dài đến ngắn, phạm vi từ nhỏ đến lớn, kéo dài ra phía ngoài.
Đối tượng của "扩张" là huyết quản, vòng ngực..., còn có thể dùng để chỉ dã tham vọng, phạm vi thế lực, lãnh thổ,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩张

  • volume volume

    - 两张床 liǎngzhāngchuáng 中间 zhōngjiān liú 一尺 yīchǐ kuān de 当儿 dāngér

    - giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.

  • volume volume

    - 其势 qíshì zhèng 扩张 kuòzhāng

    - Thế lực của họ đang mở rộng.

  • volume volume

    - 扩张 kuòzhāng 血管 xuèguǎn néng 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.

  • volume volume

    - 两张床 liǎngzhāngchuáng zài 房间 fángjiān

    - Hai cái giường trong phòng.

  • volume volume

    - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 使 shǐ 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - loại thuốc này làm giãn huyết quản.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 扩张 kuòzhāng 受到 shòudào le 遏制 èzhì

    - Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khoách , Khoáng , Khuếch
    • Nét bút:一丨一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQI (重手戈)
    • Bảng mã:U+6269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao