Đọc nhanh: 舒展 (thư triển). Ý nghĩa là: duỗi; xoè ra; mở ra; giãn ra, khoan khoái; dễ chịu; thoải mái. Ví dụ : - 树叶在微风中舒展。 Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.. - 我在瑜伽课上舒展全身。 Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.. - 这个动作能帮助舒展肌肉。 Động tác này giúp giãn cơ.
舒展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. duỗi; xoè ra; mở ra; giãn ra
伸展;展开
- 树叶 在 微风 中 舒展
- Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.
- 我 在 瑜伽 课上 舒展 全身
- Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
舒展 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoan khoái; dễ chịu; thoải mái
放得开;不拘束
- 他 的 笑容 非常 舒展
- Nụ cười của anh ấy rất thoải mái.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 孩子 们 在 草地 上 玩 得 很 舒展
- Bọn trẻ chơi đùa thoải mái trên bãi cỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒展
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 树叶 在 微风 中 舒展
- Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 孩子 们 在 草地 上 玩 得 很 舒展
- Bọn trẻ chơi đùa thoải mái trên bãi cỏ.
- 他 的 笑容 非常 舒展
- Nụ cười của anh ấy rất thoải mái.
- 我 在 瑜伽 课上 舒展 全身
- Tôi duỗi toàn thân trong lớp yoga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
舒›
nhănnhăn lên
uốn lượn; uyển chuyển; (đường sá; sông ngòi...) quanh co (khúc điệu); quanh co; uỷ khúc
Co Lại
Tủi Thân
cuộn tròn; co quắp; xo ro; thu hìnhco ro
Khô Héo, Tàn Lụi (Cơ Thể, Cây Cỏ)
quănuốnlàm xoăn (tóc)cuộn lênuốn quănloăn xoăn
hợp long; nối lại; nối liền lại
thun
co lại; rút lại; ngắn lại; co vào; co rúm (cơ thể)
cuộn lại; gấp lạiqueo