Đọc nhanh: 克服 (khắc phục). Ý nghĩa là: khắc phục; vượt qua; chinh phục; chế ngự; giải quyết , khắc phục; chịu đựng; chịu (khó khăn). Ví dụ : - 我要克服内心的恐惧。 Tôi phải vượt qua nỗi sợ của mình.. - 他们克服了语言障碍。 Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.. - 她克服了生活的障碍。 Cô ấy khắc phục khó khăn cuộc sống.
克服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắc phục; vượt qua; chinh phục; chế ngự; giải quyết
用坚强的意志和力量战胜 (缺点, 错误,坏现象,不利条件等)
- 我要 克服 内心 的 恐惧
- Tôi phải vượt qua nỗi sợ của mình.
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
✪ 2. khắc phục; chịu đựng; chịu (khó khăn)
克制; 忍受 (困难)
- 她 克服 了 生活 的 障碍
- Cô ấy khắc phục khó khăn cuộc sống.
- 他 克服 了 自己 的 缺点
- Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 克服
✪ 1. 克服 + Tân ngữ (缺点/ 困难/ 障碍/ 阻力/ 挑战)
vượt qua/ khắc phục ...
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
- 我 克服 了 不良习惯
- Tôi khắc phục được thói quen xấu.
✪ 2. 努力/ 坚决/ 不断/ 完成 + 克服
- 我 努力 克服 一切 困难
- Tôi nỗ lực vượt qua mọi khó khăn.
- 我 不断 克服 遇到 的 挑战
- Tôi không ngừng vượt qua thử thách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克服
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
- 克服 社恐 需要 勇气
- Khắc phục rối loạn lo ấu xã hội cần dũng khí.
- 充满 克服困难 的 勇气
- Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 克服 挫折 是 成功 的 关键
- Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.
- 他 克服 了 自己 的 缺点
- Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
服›
quân phục
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
Giành Thắng Lợi, Đạt Được Thắng Lợi
Chiến Thắng, Thắng Lợi, Thắng Trận
đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
Đồng Phục
Ức Chế, Cầm Hãm
chế ngự; bắt phục tùng; áp phụcchế phục
chiến thắng; giành thắng lợi
Chinh Phục
Lễ Phục
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục