克服 kèfú
volume volume

Từ hán việt: 【khắc phục】

Đọc nhanh: 克服 (khắc phục). Ý nghĩa là: khắc phục; vượt qua; chinh phục; chế ngự; giải quyết , khắc phục; chịu đựng; chịu (khó khăn). Ví dụ : - 我要克服内心的恐惧。 Tôi phải vượt qua nỗi sợ của mình.. - 他们克服了语言障碍。 Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.. - 她克服了生活的障碍。 Cô ấy khắc phục khó khăn cuộc sống.

Ý Nghĩa của "克服" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

克服 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khắc phục; vượt qua; chinh phục; chế ngự; giải quyết

用坚强的意志和力量战胜 (缺点, 错误,坏现象,不利条件等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 克服 kèfú 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Tôi phải vượt qua nỗi sợ của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 克服 kèfú le 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.

✪ 2. khắc phục; chịu đựng; chịu (khó khăn)

克制; 忍受 (困难)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 克服 kèfú le 生活 shēnghuó de 障碍 zhàngài

    - Cô ấy khắc phục khó khăn cuộc sống.

  • volume volume

    - 克服 kèfú le 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 克服

✪ 1. 克服 + Tân ngữ (缺点/ 困难/ 障碍/ 阻力/ 挑战)

vượt qua/ khắc phục ...

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 克服 kèfú le 许多 xǔduō 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.

  • volume

    - 克服 kèfú le 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Tôi khắc phục được thói quen xấu.

✪ 2. 努力/ 坚决/ 不断/ 完成 + 克服

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì 克服 kèfú 一切 yīqiè 困难 kùnnán

    - Tôi nỗ lực vượt qua mọi khó khăn.

  • volume

    - 不断 bùduàn 克服 kèfú 遇到 yùdào de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi không ngừng vượt qua thử thách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克服

  • volume volume

    - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

  • volume volume

    - 他们 tāmen 克服 kèfú le 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 克服 kèfú 社恐 shèkǒng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì

    - Khắc phục rối loạn lo ấu xã hội cần dũng khí.

  • volume volume

    - 充满 chōngmǎn 克服困难 kèfúkùnnán de 勇气 yǒngqì

    - Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 凭仗 píngzhàng zhe 顽强不屈 wánqiángbùqū de 精神 jīngshén 克服 kèfú le 重重困难 chóngchóngkùnnán

    - dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.

  • volume volume

    - 克服 kèfú 挫折 cuòzhé shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Vượt qua khó khăn là chìa khóa để thành công.

  • volume volume

    - 克服 kèfú le 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 克服 kèfú le 许多 xǔduō 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao